Tự học tiếng Nhật online – Bài 2 giáo trình minna no nihongo

Đăng ngày 27/01/2024

Tự học tiếng Nhật online – Bài 2 giáo trình minna no nihongo

Tự học tiếng Nhật online, chắc có rất nhiều bạn vì lí do riêng chưa thể tham gia các lớp học tiếng Nhật tại các trung tâm được.Vì vậy chúng tôi xin giới thiệu với các bạn bộ giáo trình minna nihongo, một trong những giáo trình được nhiều người sử dung nhất khi mới bắt đầu học tiếng Nhật.
 

chỉ cần chăm chỉ học từ mới và các mẫu ngữ pháp là bạn có thể tự vận dung trong giao tiếp hàng ngày rồi.
 

1. Từ vựng tiếng Nhật bài 2 giáo trình minna no nihongo.

Chú ý : Mọi người học thuộc từ vững trước khi học ngữ pháp nhé.

1.    これ:cái này 
2.    それ:cái đó
3.    あれ:cái kia
4.    どれ:cái nào
5.    ほん:sách
6.    じしょ:từ điển
7.    ざっし:tập chí
8.    しんぶん:báo
9.    ノート:tập học
10.    てちょう:sổ tay 
11.    めいし:danh thiếp
12.    カード:thẻ
13.    テレホンカード:thẻ điện thoại
14.    えんぴつ:viết chì
15.    ボールペン:viết bi
16.    かぎ:chìa khóa
17.    とけい;đồng hồ
18.    かさ:cây dù
19.    かばん:cái cặp
20.    テープ:băng cassette
21.    テープレコーダー;máy ghi âm
22.    テレビ:máy tivi
23.    ラジオ:máy radio
24.    カメラ:máy chụp hình
25.    コンピューター:máy tính
26.    じどうしゃ:xe ôtô
27.    つくえ:cái bàn
28.    いす:cái ghế
29.    チョコレート:chocola
30.    コーヒー:cafe
31.    えいご:tiếng anh 
32.    にほんご;tiếng nhật
33.    なに:cái gì
34.    なん:cái gì
35.    そう;đúng rồi
36.    どうぞ;xin mời
37.    こちらこそ よろしく:chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ 

Để học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả các bạn có thể tham khảo cách học trong  bài viết Từ vựng tiếng Nhật học sao cho hiệu quả nhé.

2.Ngữ pháp bài 2 giáo trình minna no nihongo

Kí hiệu N là danh từ nhé. Danh từ 1 kí hiệu N1, Danh từ 2 kí hiệu N2.
 

Mẫu câu 1: Câu hỏi xác nhận.

Với mẫu câu hỏi này người trả lời chỉ cần xác nhận lại các thông tin mà người hỏi đưa ra.

Cấu trúc:

A: ~は Nですか。

B: はい、Nです。

いいえ、Nじゃありません。N1です。


Giải thích & Hướng dẫn
☞ Đây là dạng câu hỏi xác nhận.

Khi trả lời phải có はい hoặc là いいえ.


Ví dụ

1. A: これは しんぶんですか。

B: はい、それは しんぶんです。

2. A: あなたは じゅうはっさいですか。

B: いいえ、わたしは はたちです。

Mẫu câu  2 : Câu hỏi với nghi vấn từ

Với mẫu câu này người trả lời sẽ phải trả lời đúng với nội dung hỏi của nghi vấn từ 

Cấu trúc:
A: ~は NVTですか。
B: Nです。

Giải thích & Hướng dẫn
☞ Đây là dạng câu hỏi có sử dụng Nghi vấn từ. Nghi vấn từ là các từ dùng để hỏi ví dụ như: ai? cái gì? ở đâu?…
Đối với dạng câu hỏi này chúng ta sẽ trả lời trực tiếp mà không có はい hay là いいえ.

Ví dụ
1. A: これは なんですか。
B: しんぶんです。
2. A: あなたは なんさいですか。
B: わたしは はたちです。

Mẫu câu 3 : Câu hỏi lựa chọn

Với mẫu câu ngày người nghe sẽ lựa chọn câu trả lời trong dữ liệu mà người hỏi đưa ra.

Cấu trúc:

A: ~は N1ですか、N2ですか。

B: N1です。

N2です。


Giải thích & Hướng dẫn

☞ Đây là dạng câu hỏi lựa chọn.

Đối với dạng câu hỏi này thông thường chúng ta sẽ chọn một trong những ý mà người hỏi đưa ra để trả lời.


Ví dụ

1. A: これは しんぶんですか、ざっしですか。

B: しんぶんです。

2. A: あなたは じゅうはっさいですか、はたちですか。

B: わたしは はたちです。

Mẫu câu 4: Cái này, cái đó, cái kia.

Mọi người chú ý vị trí người nghe và người nói để xác định dùng các từ chỉ thị.

Cấu trúc:

これ   それ   あれ

このN  そのN       あのN


Ý nghĩa

☞ これ:cái này, đây

それ:cái đó, đó

あれ:cái kia, kia

このN:N này

そのN:N đó

あのN:N kia


Giải thích & Hướng dẫn

☞ これ、それ、あれ:Chỉ dùng cho vật.

このN、そのN、あのN:Dùng được cho cả người và vật. Luôn đi cùng với một danh từ.


►Cách sử dụng:

これ、このN:Dùng khi vật ở gần người nói.

それ、そのN:Dùng khi vật ở xa người nói, gần người nghe.

あれ、あのN:Dùng khi vật ở xa cả người nói và người nghe.


Ví dụ

1. これは かさです。

2. あれは たなかさんの くるまです。

3. あのかたは やまだせんせいです。

4. このほんは にほんごの ほんじゃありません。

Mẫu câu 4: Nghi vấn từ なんの.

Với các câu có sử dụng nghi vấn từ khi trả lời cần phải chính xác nội dung của người hỏi.

Cấu trúc

A:~は なんの Nですか。

B:~は N1の Nです。


Ý nghĩa

☞ N về cái gì?

Giải thích & Hướng dẫn

☞ なんのN: dùng để hỏi về tính chất.

N1 thường là những từ chỉ về tính chất,chủng loại.


Ví dụ

1. A:これは なんの ほんですか。

B:にほんごの ほんです。

2 やまださんは おとこの せんせいです。

Phần 5: Nghi vấn từ だれの

 

Với câu nghi vẫn từ sở hữu thường là các từ chỉ người ví dụ của ai, của vị nào ?

Cấu trúc:
A:~は だれの Nですか。
B: ~は N1の Nです。

Ý nghĩa
☞ だれの:Của ai?
Giải thích & Hướng dẫn
☞ だれの: dùng để hỏi về sở hữu.
N1 thường là các từ chỉ người.

Ví dụ

1 A: これは だれの ほんですか。

B: わたしの ほんです。

2. あれは たなかさんの じしょです。

Mẫu câu  6: Nghi vấn từ どこの

Với cậu hỏi chỉ xuất xứ thì khi trả lời danh từ sẽ là một địa điểm nào đó. 

Cấu trúc
A:~は どこの Nですか。
B:~は N1の Nです。

Giải thích & Hướng dẫn
☞ どこのN: Dùng để hỏi về xuất xứ
N1 thường là các từ chỉ nơi chốn.

Ví dụ

1. A: これは どこの ワインですか。

B: フランスの ワインです。

2. あれは ドイツの くるまです.

Chúc các bạn học tốt, ngoài kiến thức học mới thì hãy ôn lại kiến thức đã học, để nắm vững hơn các mẫu câu giao tiếp cơ bản. Các bạn có thể ôn lại Tự học tiếng Nhật online – bài 1 giáo trình minna no nihongo 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *