Cách viết thứ, ngày, tháng, năm và mùa trong tiếng Nhật

Đăng ngày 27/01/2024

Cách viết thứ, ngày, tháng, năm và mùa trong tiếng Nhật

Bạn đang học tiếng Nhật? Cách viết thứ, ngày , tháng, mùa trong năm là những từ vựng cơ bản nhất về tiếng Nhật. Hãy lưu lại để học học dần và sử dụng thường xuyên trong cuộc sống nhé!
 

Học tiếng Nhật đòi hỏi sự kiên trì của các bạn qua từng ngày

Cách viết thứ trong tuần

Một tuần có 7 ngày với 7 tên gọi khác nhau. Học viết thứ trong tuần, chúng ta cần chú ý đến tên gọi là phiên âm của chúng
 

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Tuần しゅう Shuu
Ngày trong tuần ようび Youbi 曜日
Thứ 2 げつようび Getsuyoubi 月曜日
Thứ 3 かようび Kayoubi 火曜日
Thứ 4 すいようび Suiyoubi 水曜日
Thứ 5 もくようび Mokuyoubi 木曜日
Thứ 6 きんようび Kinyoubi 金曜日
Thứ 7 どようび Doyoubi 土曜日
Chủ nhật にちようび Nichiyoubi 日曜日
Thứ mấy なんようび Nanyoubi 何曜日

 

Cách viết ngày trong tháng

Không giống như tiếng Việt, để viết được chữ tiếng Nhật khá là khó, nên việc viết ngày trong tháng cần chú ý đến tên trong Kanji

 
Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Ngày 1 ついたち Tsuitachi 一日
Ngày 2 ふつか Futsuka 二日
Ngày 3 みっか Mikka 三日
Ngày 4 よっか Yokka 四日
Ngày 5 いつか Itsuka 五日
Ngày 6 むいか Muika 六日
Ngày 7 なのか Nanoka 七日
Ngày 8 ようか Youka 八日
Ngày 9 ここのか Kokonoka 九日
Ngày 10 とおか Tooka 十日
Ngày 11 じゅういちにち Juuichinichi 十一日
Ngày 12 じゅうににち Juuninichi 十二日
Ngày 13 じゅうさんにち Juusannichi 十三日
Ngày 14 じゅうよっか Juuyokka 十四日
Ngày 15 じゅうごにち Juugonichi 十五日
Ngày 16 じゅうろくにち Jurokunichi 十六日
Ngày 17 じゅうしちにち Juushichinichi 十七日
Ngày 18 じゅうはちにち Juuhachinichi 十八日
Ngày 19 じゅうくにち Juukunichi 十九日
Ngày 20 はつか Hatsuka 二十日
Ngày 21 にじゅういちにち Nijuuichinichi 二十一日
Ngày 22 にじゅうににち Nijuuninichi 二十二日
Ngày 23 にじゅうさんにち Nijuusannichi 二十三日
Ngày 24 にじゅうよっか Nijuuyokka 二十四日
Ngày 25 にじゅうごにち Nijuugonichi 二十五日
Ngày 26 にじゅうろくにち Nijuurokunichi 二十六日
Ngày 27 にじゅうしちにち Nijuushichinichi 二十七日
Ngày 28 にじゅうはちにち Nijuuhachinichi 二十八日
Ngày 29 にじゅうくにち Nijuukunichi 二十九日
Ngày 30 さんじゅうにち Sanjuunichi 三十日
Ngày 31 さんじゅういちにち Sanjuuichinichi 三十一日

 

Cách viết tháng trong năm

Việc chinh phục cách viết tháng trong năm không hề khó khăn đối với các bạn bắt đầu học tiếng Nhật
 

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Tháng 1 いちがつ Ichigatsu 一月
Tháng 2 にがつ Nigatsu 二月
Tháng 3 さんがつ Sangatsu 三月
Tháng 4 しがつ Shigatsu 四月
Tháng 5 ごがつ Gogatsu 五月
Tháng 6 ろくがつ Rokugatsu 六月
Tháng 7 しちがつ Shichigatsu 七月
Tháng 8 はちがつ Hachigatsu 八月
Tháng 9 くがつ Kugatsu 九月
Tháng 10 じゅうがつ Juugatsu 十月
Tháng 11 じゅういちがつ Juuichigatsu 十一月
Tháng 12 じゅうにがつ Juunigatsu 十二月
Tháng mấy なんがつ Nangatsu 何月

 
>> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

 
Cách viết năm

Nắm chắc cách viết năm dưới đây, bạn sẽ dễ dàng viết được hàng nghìn mốc thời gian trong lịch sử cũng như trong tương lai. 
 

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Năm とし、ねん Toshi
Năm nay ことし Kotoshi 今年
Năm qua きょねん Kyonen 去年
Năm tới らいねん Rainen 来年
1 năm いちねん Ichinen 一年
2 năm にねん Ninen 二年
Năm 2000 にせんねん Nisennen 二千年
Năm 2006 にせんろくねん Nisenrokunen 二千六年
Năm mấy なんねん Nannen 何年

 

 
Cách viết mùa

Một mốc thời gian được nói là hoàn chỉnh khi đã đủ thứ, ngày, tháng, năm và còn gì hoàn chỉnh hơn nữa khi có thêm mùa. Hãy học cách viết mùa trong năm nhé.
 

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Mùa xuân はる Haru
Mùa hè なつ Natsu
Mùa thu あき Aki
Mùa đông ふゆ Fuyu

 
 

 
>> Xem thêm: Học tiếng Nhật qua bài hát :”Phía sau một cô gái”
                       Học thuộc bảng chữ cái Hiragana và Katakana chỉ với 4 cách đơn giản

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *