Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết
![](https://web.archive.org/web/20230316152552im_/http://jpnet.vn/images/2017/04/28/0-hoc-tu-vung-tieng-nhat-ve-do-dung-trong-nha.jpg)
Đồ dùng trong nhà rất đa dạng và phong phú với các tên gọi bằng tiếng Nhật rất thú vị
1. 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
2. ソファー(sofaa): ghế sô pha
3. ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
4. 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
5. ソファー (sofaa): ghế bành
6. 棚 (たな) (tana): kệ
7. 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
8. クッション (kusshon): miếng đệm ghế
![đồ dùng trong phòng khách http://jpnet.vn/](https://web.archive.org/web/20230316152552im_/http://jpnet.vn/images/2017/04/28/do-dung-trong-phong-khach.png)
Phòng khách luôn được chú ý với nhiều đồ dùng để tiếp đón khách
10. 灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc
11. たばこ (tabako): thuốc lá
12. 煙 (けむり) (kemuri): khói
13. 葉巻き (は まき) (ha maki): xì gà
14. パイプ (paipu): tẩu thuốc
15. 暖炉 (だんろ) (danro): lò sưởi
16. 薪 (まき) (maki): củi
17. 敷物, ラグ (しきもの, ラグ) (shikimono, ragu): tấm trải sàn
18. カーペット (kaapetto): thảm
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà tắm
1. ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc
2. 櫛 (くし): lược
3. 鏡 (かがみ): gương
4. 化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm
5. ヘアドライヤー : máy sấy tóc
6. ヘアスプレー : keo xịt tóc
7. 歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng
![](https://web.archive.org/web/20230316152552im_/http://jpnet.vn/images/2017/04/28/hoc-tu-vung-tieng-nhat-ve-phong-tam.jpg)
Phòng tắm là nơi thể hiện sở thích của bạn khi sử dụng đồ dùng cá tính
9. 制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi
10. 歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng
11. チューブ : ống tuýp
12. キャップ : nắp
13. フロス : tăm chỉ
14. カミソリ (かみそり): dao cạo
15. カミソリの刃 : lưỡi dao cạo
16. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu
17. 毛抜き (けぬき): nhíp
18. 爪切り (つめきり): bấm móng tay
19. 浴槽 (よくそう): bồn tắm
20. シャワー : vòi sen
21. 石鹸の泡 (せっけんのあわ): bọt xà bông
22. 石鹸 (せっけん): xà bông
23. 泡 (あわ): bọt
24. シャンプー : dầu gội đầu
25. 流し (ながし): bồn rửa
26. 排水管 (はいすいかん): lỗ xả nước
27. 蛇口 (じゃぐち): vòi nước
28. トイレ : bồn cầu
29. トイレットペーパー (といれっとぺーぱー): giấy vệ sinh
30. ちり紙 (ちりがみ ティッシュ): khăn giấy
31. タオル : khăn
32. タオル掛け (たおるかけ): giá treo khăn
33. 体重計 (たいじゅうけい): cân thể trọng
34. 綿棒 (めんぼう): tăm bông
35. 薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ
![](https://web.archive.org/web/20230316152552im_/http://jpnet.vn/images/2017/04/28/tu-vung-tieng-nhat-trong-phong-ngu.jpg)
Phòng ngủ sạch sẽ với các đồ dùng ngăn nắp cho mỗi giấc ngủ
1. ベッド(beddo): giường
枕(まくらmakura): gối
ベッドカバー(beddo kabaa): tấm phủ giường
いびき(ibiki): tiếng ngáy
あくび(akubi): ngáp
2. 毛布(もうふmoufu): mền
3. 目覚まし時計(めざましどけいmezamashi dokei): đồng hồ
4. 箪笥(たんすtansu): tủ
引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo
5.ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
6. シーツ(shiitsu): ra trải giường
7. マットレス(mattoresu): nệm
8. 二段ベッド(にだんべっどnidan beddo): giường hai tầng
9. スイッチ(suicchi): công tắc điện
10. スタンド(stando): đèn bàn
スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn
11. 電球(でんきゅうdenkyuu): bóng điện tròn
12. ろうそく(rousoku): nến
炎(ほのおhonoo): lửa
芯(しんshin): tim (nến)
ろうそく立て(rousoku tate): chân nến
13. 収納箱(しゅうのうばこshuunoubako): rương
>> Xem thêm: Mách bạn phương pháp học tiếng Nhật tốt nhất cho người mới bắt đầu
Cực chất với cách nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật