Tự học tiếng Nhật online – Bài 3 giáo trình minna no nihongo

Đăng ngày 27/01/2024

Tự học tiếng Nhật online – Bài 3 giáo trình minna no nihongo

Ở  bài 2  phần tự học tiếng Nhật online, giáo trình minna no nihongo chúng ta đã tìm hiểu các sử dụng các mẫu câu hỏi lựa chọn, nghi vấn. Vậy để tìm hiểu về cách hỏi địa điểm nơi trốn như thế nào chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay nhé.

 Từ vựng bài 3 giáo trình minna no nihongo
 

Các bạn cố gắng học thuộc từ mới trước khi học ngữ pháp nhé.
 

1.    ここ:ở đây 
2.    そこ:ở đó
3.    あそこ:ở đằng kia
4.    どこ:ở đâu
5.    こちら:ở đây 
6.    あちら:ở đằng kia
7.    どちら:ở đằng nào
8.    きょうしつ:phòng học 
9.    しょくどう:nhà ăn
10.    じむしょ:văn phòng
11.    かいぎしつ:phòng họp
12.    うけつけ:quầy tiếp tân
13.    ロビー:đại sảnh
14.    へや:phòng, nhà
15.    トイレ:nhà vệ sinh
16.    かいだん:cầu thang đi bộ 
17.    エレベーター:thang máy
18.    エスカレーター:thang cuốn
19.    くに:nước
20.    かいしゃ;công ty 
21.    うち:nhà
22.    でんしゃ:xe điện
23.    くつ:dày
24.    ネクタイ:cà vạt
25.    ワイン:rượu vang
26.    タバコ:thuốc lá
27.    うりば:quầy bán hàng
28.    ちか:dưới lòng đất
29.    いくら:bao nhiêu
30.    ひゃく:một trăm
31.    せん:một nghìn 
32.    まん:mười nghìn 

Tham khảo tên các nước bằng tiếng Nhật.
 

 

Tên các nước bằng tiếng Nhật được viết bằng chữ katakana.

 
1.    アメリカ:nước Mỹ
2.    イギリス:nước Anh
3.    イタリア:nước Ý
4.    イラン:Iran
5.    インド:Ấn Độ
6.    インドネシア:nước Indonesia
7.    エジプト:nước Egypt
8.    オーストラリア:nước Úc
9.    カナダ;nước Canada
10.    かんこく:nước Hàn Quốc
11.    サウジアラビア:nước Arap
12.    シンガポール:nước Singapore
13.    スペイン:nước Tây Ban Nha
14.    タイ:nước Thái Lan
15.    ちゅうこく:nước Trung Quốc
16.    ドイツ:nước Đức
17.    にほん:nước Nhật
18.    フランス:nước Pháp
19.    フィリピン:nước Phillipin
20.    ブラジル:nước Brazil
21.    ベトナム:nước Việt Nam
22.    マレーシア:nước Malaysia
23.    メキシコ:nước Mexico
24.    ロシア:nước Nga 

Ngữ pháp bài 3 giáo trình minna no nihongo
 

Mẫu câu 1. ここ 
そこ は_____です。 
あそこ  


  

 Với mẫu cậu chỉ địa điểm cần lưu ý vị trí đứng của hai người nhé.
 

* Nghĩa: chỗ (đằng) này là/chỗ (đằng) đó là/chỗ (đằng) kia là _____
* Cách dùng: dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
Ví dụ:
ここ は うけつけ です。
(đây là quầy tiếp tân)

Mẫu câu 2.   そこ 
_____ は   そこ   です。 
     あそこ


 

Tùy vào hệ quy chiếu mà người trả lời có câu trả lời thích hợp 
 

* Nghĩa: _____ là ở đây/(đằng) đó/(đằng) kia.
* Cách dùng: dùng để chỉ ra địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dung để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Ví dụ:
さとうさん は そこ です。
(anh Satou ở đó)
しょくどう は あそこ です。
(nhà ăn ở đằng kia)

Mẫu câu3. ______は どこ ですか。

 

Với câu hỏi vị trí chung ta có thể dùng nhiều cấu trúc để trả lời.

* Nghĩa: _____ ở đâu?

* Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.

Ví dụ:
ロビー は どこ ですか。
(tiền sảnh ở đâu?)
ロビー は あそこ です。
(tiền sảnh ở đằng kia)

Mẫu câu 4.      こちら 

_____は  そちら  です。 
     あちら

* Nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là vị này/vị đó/vị kia)
* Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng
này/đó/kia).

Ví dụ:
かいぎしつ は あちら です。
(phòng họp ở đằng kia ạ)
こちら は たけやまさま です。
(đây là ngài Take Yama)

Mẫu câu 5. _____は どちら ですか。
 

* Nghĩa: _____  đâu (đằng nào)? (nếu dùng cho người: ____ là v nào?)
* Cách dùng: đây là câu hi lch s

Ví dụ:
ロビー は どちら ですか。
( đại snh  đằng nào vậy?)
たけやまさま は どちら ですか 
(ngài Take Yama là v nào?)

Mẫu câu 6. ______は どこの ですか。
  ______は  ~の です。

* Nghĩa: _____ ca nước nào vy?
______ là ca nước ~
* Cách dùng: Đây là cu trúc dùng đ hi xut x ca mt món đ. Và trong câu tr lI, ta có th thay đi ch ng là món đ thành các t như これ/それ/あれ đưa ra đng trước tr t  và đi t đã thay thế vào v trí sau tr t  thì s hay hơn, hoc ta có th b hn luôn t đã đi đ cho câu ngn gn.

Ví dụ:
このとけい は どこの ですか。
ng h này là ca nước nào?)
それは スイスのとけい です。
(đó là đng h Thu Sĩ)

Mẫu câu 7. _____は なんがい ですか。
  _____は  ~がい です。


 

Một vài mẫu cừa hàng ở trung tâm thương mại của Nhật.

* Nghĩa: ______  tng my?
______ tng ~
* Cách dùng: Đây là câu hi đa đêm ca mt nơi nào đó  tng th my.

Ví dụ:
レストラン は なんがい ですか
(nhà hàng  tng my?)
レストラン は ごかい です。
(nhà hàng  tng năm)

Mẫu câu8. _____は いくら ですか。
  _____は  ~  です。


 

ở Nhật Bản hầu hết các sản phẩm đều được dán sẵn bảng giá trên đó.
 

* Nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
* Cách dùng: Dùng đ hi giá mt món đ.

Ví dụ:
このえんぴつ は いくら ですか
(cái bút chì này giá bao nhiêu?)
それ は ひゃくごじゅうえん でか。
( cái đó giá 150 yên)

Chúc các bạn học tốt nhé. Ngoài học bài mới thì các bạn hay chăm chỉ ôn lại bài cũ, tự học tiếng Nhật online bài 2 giáo trình minna no nihongo nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *