Từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí

Đăng ngày 27/01/2024

Từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí

Đối với các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản,để hoàn thành công việc tốt thì việc giao tiếp trong công việc là vô cùng quan trọng. Vì vậy việc trang bị cho mình một vốn từ vựng là rất cần thiết đối với các bạn có ý định đi sang Nhật Bản học tập và làm việc. Để giúp các bạn hoàn thành tốt trong công việc,chúng tôi xin chia sẻ với các bạn một vài từ vựng ngành cơ khí. Một trong những ngành mà nhiều công ty tại Nhật Bản đang tuyển dụng rất nhiều lao động Việt.

 Ngành cơ khí là một ngành có nhiều lao động Việt đang làm việc tại Nhật Bản
 Ngành cơ khí là một ngành có khá nhiều lao động Việt Nam đang làm việc tại Nhật Bản 

Một số từ vựng chuyên ngành cơ khí mà các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản hay sử dụng.

 
STT Hiragana Kanji Nghĩa
1 マイナスドライバー  
 
Tô vít 2 cạnh
2 プラスドライバー  
 
Tô vít 4 cạnh
3 ボックスドライバー  
 
Tô vít đầu chụp
4 バール  
 
xà beng, đòn bẩy
5 サンダー  
 
Máy mài
6 だがね  
 
Cái đục
7 ニッパ  
 
Kìm cắt
8 ペンチ  
 
Kìm điện
9 ラジオペンチ  
 
Kìm mỏ nhọn
10 ハンマ(ポンチ)  
 
Búa
11
 
てんけんハンマ 点検ハンマ Búa kiểm tra
12 リッチハンマ  
 
Búa nhựa
13 モンキハンマ  
 
Mỏ lết
14 スパナー   Cờ lê
15
 
くみスパナー 組みスパナー Bộ cớ lê
16 コンパス  
 
Compa
17 しの  
 
Dụng cụ chỉnh tâm
18 ラジットレンチ  
 
Cái choòng đen
19 ポンチ  
 
Chấm dấu
20
 
ひらやすり 平やすり Rũa to hcn
21
 
さんかく 三角 3 góc
22
 
ぎゃくタップ 逆タップ Mũi khoan taro
23 タップハンドル  
 
Tay quay taro
24 ドリル  
 
khoan bê tông
25 ソケトレンチ  
 
Cái choòng
26 タッパ  
 
Taro ren
27 ジグソー  
 
Mắt cắt
28 ジェットタガネ  
 
Máy đánh xỉ
29 シャコ  
 
Ê to
30 スケール  
 
Thước dây
31 ぶんどき  
 
Thước đo độ
32 スコヤー  
 
Ke vuông
33 イヤーがん  
 
Súng bắn khí
34 ノギス   Thước kẹp cơ khí
35 グリスポンプ   Bơm dầu
36 かなきりバサミ   Kéo cắt kim loại
37 ひずみ   Cong, xước
38
 
ちょうこく 彫刻 Khắc
39 けんまき   Máy mài đầu kim
40
 
せいみつ 精密 chính xác
41
 
はかる 計る đo
42
 
すんぽう 寸法 Kích thước
43 ノギス   Thước cặp
44
 
ひらワッシャー 平ワッシャー Long đen
45 ねじ  
 
Vít
46 ボルト  
 
Bulông
47 ローレット  
 
Chốt khóa
48 ブレーカ  
 
Áptomát
49 トランス  
 
Máy biến áp
50 ヒューズ  
 
Cầu chì
51 リレ  
 
Role
52 ダクト  
 
Ống ren
53 サーマル  
 
Rơle nhiệt
54 ソケット  
 
Đế rơle
55 コネクタ  
 
Đầu nối
56 メーター   Ampe kế
57
 
でんせん 電線ランプ Đèn báo nguồn
58
 
ていばん 底板 Mặt đáy
59
 
そくばん 即板 Mặt cạnh
60
 
てんばん 天板 Nóc
61 ナット  
 
Đai ốc
62 インシュロック  
 
Dây thit
63 ストリッパ  
 
Kìm rút dây
64 スプリング   Vòng đệm
65 コンプレッサー  
 
Máy nén khí
66 リベック  
 
Súng bắn đinh
67 ボックスレンチ  
 
Dụng cụ tháo mũi khoan
68 ジグソー  
 
Cưa tay
69 ポンチ   Vạch dấu
70 エアサンダー   Máy mài
71
 
ピット Piston Pít-tông
72
 
でんきはんたごで 電気半田ごて Máy hàn điện
73
 
りょうぐちスパナー 両口スパナー Cờ lê 2 đầu
74 かなきりのこ   Cưa cắt kim loaị
75 ダガネ   Đột
76 やすり  
 
Dũa
43 ノギス  
 
Thước cặp
78 じょうばん  
 
Bàn móp
79 トースカン   Bàn móp
80 Vブロック  
 
Khối V
81 ピッチゲージ  
 
Thước hình bánh răng
82 パイプカッター  
 
Dao cắt ống
83 パイプレンチ   Kìm vặn ống nước
84 ワイヤブラシュー   Bàn chải sắt
85
 
あぶらをさす 油をさす Bôi dầu vào
86 まんりき   Mỏ cặp
87 かじゃ  
 
Dụng cụ tạo gờ
88 へら   Dao bay
89 かんな   Dụng cụ bào
90
 
りょうは 両刃のこ Dao 2 lưỡi
91 さげふり  
 
Quả dọi
92
 
すいじゅんき 水準器 máy đo mặt phẳng bằng nước
93 トーチランプ  
 
Đèn khò
94 スコップ  
 
Xẻng
95 はけ   Chổi sơn
96 スプレーガン  
 
Bình phun
 

Chúc các bạn học tập tốt và  mau chóng hòa nhập với công việc tại Nhật Bản nhé.

>> Xem thêm :  Cách viết thứ, ngày,tháng, năm và mùa trong tiếng Nhật

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *