Từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí
Đối với các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản,để hoàn thành công việc tốt thì việc giao tiếp trong công việc là vô cùng quan trọng. Vì vậy việc trang bị cho mình một vốn từ vựng là rất cần thiết đối với các bạn có ý định đi sang Nhật Bản học tập và làm việc. Để giúp các bạn hoàn thành tốt trong công việc,chúng tôi xin chia sẻ với các bạn một vài từ vựng ngành cơ khí. Một trong những ngành mà nhiều công ty tại Nhật Bản đang tuyển dụng rất nhiều lao động Việt.
Ngành cơ khí là một ngành có khá nhiều lao động Việt Nam đang làm việc tại Nhật Bản
Một số từ vựng chuyên ngành cơ khí mà các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản hay sử dụng.
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa |
1 | マイナスドライバー | |
Tô vít 2 cạnh |
2 | プラスドライバー | |
Tô vít 4 cạnh |
3 | ボックスドライバー | |
Tô vít đầu chụp |
4 | バール | |
xà beng, đòn bẩy |
5 | サンダー | |
Máy mài |
6 | だがね | |
Cái đục |
7 | ニッパ | |
Kìm cắt |
8 | ペンチ | |
Kìm điện |
9 | ラジオペンチ | |
Kìm mỏ nhọn |
10 | ハンマ(ポンチ) | |
Búa |
11 |
てんけんハンマ | 点検ハンマ | Búa kiểm tra |
12 | リッチハンマ | |
Búa nhựa |
13 | モンキハンマ | |
Mỏ lết |
14 | スパナー | Cờ lê | |
15 |
くみスパナー | 組みスパナー | Bộ cớ lê |
16 | コンパス | |
Compa |
17 | しの | |
Dụng cụ chỉnh tâm |
18 | ラジットレンチ | |
Cái choòng đen |
19 | ポンチ | |
Chấm dấu |
20 |
ひらやすり | 平やすり | Rũa to hcn |
21 |
さんかく | 三角 | 3 góc |
22 |
ぎゃくタップ | 逆タップ | Mũi khoan taro |
23 | タップハンドル | |
Tay quay taro |
24 | ドリル | |
khoan bê tông |
25 | ソケトレンチ | |
Cái choòng |
26 | タッパ | |
Taro ren |
27 | ジグソー | |
Mắt cắt |
28 | ジェットタガネ | |
Máy đánh xỉ |
29 | シャコ | |
Ê to |
30 | スケール | |
Thước dây |
31 | ぶんどき | |
Thước đo độ |
32 | スコヤー | |
Ke vuông |
33 | イヤーがん | |
Súng bắn khí |
34 | ノギス | Thước kẹp cơ khí | |
35 | グリスポンプ | Bơm dầu | |
36 | かなきりバサミ | Kéo cắt kim loại | |
37 | ひずみ | Cong, xước | |
38 |
ちょうこく | 彫刻 | Khắc |
39 | けんまき | Máy mài đầu kim | |
40 |
せいみつ | 精密 | chính xác |
41 |
はかる | 計る | đo |
42 |
すんぽう | 寸法 | Kích thước |
43 | ノギス | Thước cặp | |
44 |
ひらワッシャー | 平ワッシャー | Long đen |
45 | ねじ | |
Vít |
46 | ボルト | |
Bulông |
47 | ローレット | |
Chốt khóa |
48 | ブレーカ | |
Áptomát |
49 | トランス | |
Máy biến áp |
50 | ヒューズ | |
Cầu chì |
51 | リレ | |
Role |
52 | ダクト | |
Ống ren |
53 | サーマル | |
Rơle nhiệt |
54 | ソケット | |
Đế rơle |
55 | コネクタ | |
Đầu nối |
56 | メーター | Ampe kế | |
57 |
でんせん | 電線ランプ | Đèn báo nguồn |
58 |
ていばん | 底板 | Mặt đáy |
59 |
そくばん | 即板 | Mặt cạnh |
60 |
てんばん | 天板 | Nóc |
61 | ナット | |
Đai ốc |
62 | インシュロック | |
Dây thit |
63 | ストリッパ | |
Kìm rút dây |
64 | スプリング | Vòng đệm | |
65 | コンプレッサー | |
Máy nén khí |
66 | リベック | |
Súng bắn đinh |
67 | ボックスレンチ | |
Dụng cụ tháo mũi khoan |
68 | ジグソー | |
Cưa tay |
69 | ポンチ | Vạch dấu | |
70 | エアサンダー | Máy mài | |
71 |
ピット | Piston | Pít-tông |
72 |
でんきはんたごで | 電気半田ごて | Máy hàn điện |
73 |
りょうぐちスパナー | 両口スパナー | Cờ lê 2 đầu |
74 | かなきりのこ | Cưa cắt kim loaị | |
75 | ダガネ | Đột | |
76 | やすり | |
Dũa |
43 | ノギス | |
Thước cặp |
78 | じょうばん | |
Bàn móp |
79 | トースカン | Bàn móp | |
80 | Vブロック | |
Khối V |
81 | ピッチゲージ | |
Thước hình bánh răng |
82 | パイプカッター | |
Dao cắt ống |
83 | パイプレンチ | Kìm vặn ống nước | |
84 | ワイヤブラシュー | Bàn chải sắt | |
85 |
あぶらをさす | 油をさす | Bôi dầu vào |
86 | まんりき | Mỏ cặp | |
87 | かじゃ | |
Dụng cụ tạo gờ |
88 | へら | Dao bay | |
89 | かんな | Dụng cụ bào | |
90 |
りょうは | 両刃のこ | Dao 2 lưỡi |
91 | さげふり | |
Quả dọi |
92 |
すいじゅんき | 水準器 | máy đo mặt phẳng bằng nước |
93 | トーチランプ | |
Đèn khò |
94 | スコップ | |
Xẻng |
95 | はけ | Chổi sơn | |
96 | スプレーガン | |
Bình phun |
Chúc các bạn học tập tốt và mau chóng hòa nhập với công việc tại Nhật Bản nhé.
>> Xem thêm : Cách viết thứ, ngày,tháng, năm và mùa trong tiếng Nhật