Học những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất
Nhật Bản là một trong số đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới. Do vậy, ngày càng có nhiều bạn trẻ muốn học thứ ngôn ngữ thú vị của đất nước mặt trời mọc. Trước tiên, bạn hãy học những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng sau:
はじめまして: Chào lần đầu tiên gặp
hajimemashite
おはようございます: Chào buổi sáng
ohayogozaimasu
こんにちは : Chào buổi trưa, chiều
konnichiwa
こんばんは : Chào buổi tối
konbanwa
はい: Vâng
hai

Nhật Bản có kính ngữ chào hỏi khi gặp nhau rất lịch sự
いいえ: Không
iie
いいですね: Được đấy nhỉ
iidesune
だいじょうぶです: Không có sao
daijoubudesu
おなまえは? : Tên là gì ?
Onamaewa?
~から きましたđã đến từ …
~kara kimashita
おげんきですか: (anh,…) có khỏe không
ogenkidesuka
はい、げんきです: Vâng, tôi khỏe
hai,ogenkidesu

Chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật rất ấn tương
さようなら : Chào tạm biệt
Sayounara
おやすみなさい: Chúc ngủ ngon
oyasuminasai
いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉ
ii otenkidesune
おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hả
odekakedesuka
いって まいります : ( tôi) đi đây
itte mairimasu

Bạn nên phân bố thời gian học tiếng Nhật hợp lý
>> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết
7 quy tắc vàng giúp bạn học nói tiếng Nhật thành thạo
いって きます : (tôi) đi đây
itte kimasu
いって いらっしゃい : (anh) đi nhé
itte irasshai
いって らっしゃい :(anh) đi nhé
itte rasshai
ただいま : Tôi đã về đây
tadaima
おかえりなさい: Anh đã về đấy à
okaerinasai
すごいですね : Nhiều giữ vậy
sugoidesune
つかれました : Mệt
tsukaremashita

Học tiếng Nhật bạn nên học từ những câu giao tiếp đơn giản nhất
また、あとで : Hẹn gặp lần sau
mata , atode
どうぞ : Xin mời
doozo
どうも : Cảm ơn
doomo
どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn
doomo arigatou gozaimasu
どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơn
doomo arigatou gozaimashita
どういたしまして : Không có gì
douitashimashite
ちょっとまってください : Hãy chờ một chút
chottomattekudasai
すみません : Xin lỗi…
sumimasen
しつれいします : Xin lỗi làm phiền
shitsureishimasu
どうぞおさきに : Xin mời đi trước
douzo osakini
おさきに : Đi trước
osakini
おねがいします: Xin vui lòng
onegaishimasu
(~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được)
(~wa) chotto…
わかりました : Hiểu rồi
wakarimashita
もしもし: Alo
moshimoshi

Học tiếng Nhật đòi hỏi sự kiên trì từng ngày
どうしましたか: Ông bị sao vậy?
doushimashitaka
おだいじに : Chúc ông mau hết bệnh
odaijini
ほんとうですか : Thật sao?
hontoudesuka
しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉ
shibarakudesune
いっぱいのみましょう: Uống một ly nhé
ippai nomimashou
がんばります: Cố gắng
ganbarimasu
どうぞ おげんきで : Nhớ giữ gìn sức khỏe
doozo ogenkide
Xem video được quan tâm nhiều nhất
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất