Bạn có bao giờ tự hỏi tên của mình tiếng Nhật là gì ? Tên của bạn khi chuyển sang tiếng Nhật phát âm như thế nào. Dưới đay JPNET.VN sẽ hướng dẫn bạn cách Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật – Chuyển tên tiếng Việt sang Katakana như thế nào nhé .
Xem thêm :Bộ sưu tập 1000 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất
Tổng hợp 15 câu nói chào tạm biệt đơn giản bằng tiếng Nhật

| Xuân | スアン |
| Đức | ドゥック |
| Đình | ディン |
| Huân | フアン |
| Hoa | ホア |
| Hồng | ホン |
| Tuyến | トウェン |
| Dũng | ズン |
| Phùng | フォン |
| Bắc | バック |
| Phương | フォン |
| Mai Chi | マイ・チ |
| Bạch | バック |
| Đằng | ダン |
| Hùng | フン |
| Duy | ズイ |
| Doanh | ズアイン |
| Thành | タン |
| Lực | ルック |
| Tuấn | トゥアン |
| Dung | ズン |
| Trường | チュオン |
| Minh | ミン |
| Đình | ディン |
| Vũ | ヴ |
| Hiến | ヒエン |
| Ngọc | ゴック |
| Ánh | アイン |
| Ngô | ズイ |
| Duy | チュン |
| Trung | チュン |
| Anh | アイン |
| Nhật | ニャット |
| Tân | タン |
| Huệ | フェ |
| Ngọc | ゴック・ |
| Giang | ザン |
| Hồng | ホン |
| Gấm | ガンム |
| Cường | クオン |
| Trâm | チャム |
| Hải | ハイ |
| Ninh | ニン |
| Huy | フイ |
| Tuấn | トゥアン |
| Hưng | フン |
| Thị | テイ |
| Nhung | ニュン |
| Văn | バン |
| Tuấn | トゥアン |
| Đỗ | ドゥ |
| Nguyễn | グエン |
| Hoàng | ホアン |
| Dương | ズオン |
| Cao | カオ |
| Vũ | ヴ |
| Bùi | ブイ |
| Trần | チャン |
Cách sử dụng rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Bạn có thể tham khảo các ví dụ sau:
Trần Thanh Hiếu:チャン・タィン・ヒエウ
Quốc Khánh => フイ・ホアン
Đức Dũng => ドゥク・ユン (miền nam)
Ngọc Khang => アン・ゴク
Thu Thủy => ティン
Lệ Mỹ => レ・ミ
JPNET.VN mong rằng bạn đọc có thể tự phiên âm tên của mình sang tên tiếng Nhật.
Xem thêm :Cách chào hỏi đơn giản bằng tiếng Nhật Bản


