Cực kỳ đơn giản với cách nói thời gian bằng tiếng Nhật

Đăng ngày 27/01/2024

Khi bạn sinh sống và làm việc tại Nhật Bản chắc hẳn bạn thấy một điều rằng người Nhật họ rất tôn trọng giờ giấc, họ luôn tất bật, bận rộn và rất ít khi làm việc sai giờ giấc. Thời gian ở Nhật thường rất quý giá, vì vậy khi ra ngoài bạn sẽ thường xuyên được hỏi giờ giấc, lúc đó chắc chắn bạn phải biết tiếng Nhật thì mới trả lời được. Nếu bạn nào chưa biết nói như thế nào hãy đọc bài viết dưới đây nhé!

cách nói thời gian bằng tiếng Nhật

Hãy học cách hỏi bằng tiếng Nhật trước khi nói

Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu: いま、なんじですか?>>> Bây giờ là mấy giờ ?

ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか?

Nếu trả lời : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです

ima yo ji desu いま、よじです。

Từ vựng về giờ giấc tiếng Nhật:

 いちじ 1時  ichi ji  1 giờ
 にじ 2時  niji  2 giờ
 さんじ 3時  sanji  3 giờ
 よじ 4時  yoji  4 giờ
 ごじ 5時  goji  5 giờ
 ろくじ 6時  rokuji  6 giờ
 しちじ (ななじ) 7時  shichi ji (hoặc : nana ji)  7 giờ
 はちじ 8時  hachiji  8 giờ
 くじ 9時  kuji  9 giờ
 じゅうじ 10時  jyuuji  10 giờ
 じゅういちじ 11時  jyuuichi ji  11 giờ
 じゅうにじ 12時  jyuuni ji  12 giờ

Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.

1. いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?)   ima nanji desu ka ?

2.いま、なんじ? (今、何時?)                    ima nanji ?

3.なんじ? ( 何時?)                                  nanji ?

Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.

1.いま、3じです。 (今、3時です。)            ima san ji desu .

2.いま、3じ。 (今、3時。)                 ima san ji .

3.3じ。 (3時。)                      san ji .

Nếu muốn nói : ” Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau

いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu)   いま、にじ はん です。 (今、2時半です)

はん : han    là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.

Ta cứ việc thêm chử “han” sau giờ như ví dụ trên là được. Các bạn thử tự nói từ 1 giờ rưỡi đến 12 giờ rưỡi xem 🙂

Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau

…ふん (分)   fun

いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu. Bây giờ là 3 giờ 35 phút.

Cách nói phút trong tiếng Nhật

 一分  いっぷん  ippun  1 phút
 二分  にふん  ni fun  2 phút
 三分  さんぷん  san pun  3 phút
 四分  よんぷん  yon pun  4 phút
 五分  ごふん  go fun  5 phút
 六分  ろっぷん  roppun  6 phút
 七分  しちふん  shichi fun  7 phút
 八分  はっぷん  happun  8 phút
 九分  きゅうふん  kyuu fun  9 phút
 十分  じゅっぷん  juppun  10 phút
 十五分  じゅうごふん  juugo fun  15 phút
三十分 さんじゅっぷん (はん)  han  30 phút

Trên đó là những gì chúng tôi sưu tầm được về cách nói thời gian trong tiếng Nhật. Hy vọng bài viết này sẽ giúp được phần nào cho các bạn. Nếu các bạn thấy bổ ích hãy comment bên dưới bài viết để góp ý cho chúng tôi. 感謝

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *