Ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn là gì?

Đăng ngày 27/01/2024

Ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn là gì?

Chắc hẳn là bạn cũng mong muốn mình có một cái tên tiếng Hàn hay để gọi và giao tiếp với bạn bè ngoại quốc. Hay đơn giản bạn muốn tìm hiểu tên của thần tượng mình yêu thích sẽ có ý nghĩa gì. Cùng khám phá tên tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa qua bài viết dưới đây.
 

Cười ngả nghiêng với tên tiếng Hàn Quốc dễ thương của bạn
 

Dựa theo bảng dưới đây để tìm ra tên gọi độc đáo của mình bằng tiếng Hàn nhé.

 
 

>> Xem thêm: Hướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Hàn thật đơn giản
                    Bí kíp học từ vựng tiếng Hàn siêu nhanh dành cho người mới bắt đầu

Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn của bạn

Tên tiếng Hàn của bản là gì
 
Ái Ae Mi
Ái Ae Miễn Myun
An Ahn Minh Myung
Anh Young Mỹ/ My Mi
Ánh Yeong Na Na
Bách Bak (Park) Nam Nam
Bạch Baek Nga Ah
Bân Bin Nga Ah
Bàng Bang Ngân Eun
Bảo Bo Nghệ Ye
Bích Byeok Nghiêm Yeom
Bình Pyeong Ngộ Oh
Bùi Bae Ngọc Ok
Cam Kaem Ngọc Ok
Cẩm Geum (Keum) Nguyên, Nguyễn Won
Căn Geun Nguyệt Wol
Cao Ko (Go) Nhân In
Cha Xa Nhất/ Nhật Il
Châu Joo Nhi Yi
Chí Ji Nhiếp Sub
Chu Joo Như Eu
Chung Jong Ni Ni
Kỳ Ki Ninh Nyeong
Kỷ Ki Nữ Nyeo
Ki Oanh Aeng
Ku (Goo) Phác Park
Cung Gung (Kung) Phạm Beom
Cường/ Cương Kang Phan Ban
Cửu Koo (Goo) Phát Pal
Đắc Deuk Phi Bi
Đại Dae Phí Bi
Đàm Dam Phong Pung/Poong
Đăng / Đặng Deung Phúc/ Phước Pook
Đinh Jeong Phùng Bong
Đạo Do Phương Bang
Đạt Dal Quách Kwak
Diên Yeon Quân Goon/ Kyoon
Diệp Yeop Quang Gwang
Điệp Deop Quốc Gook
Đào Do Quyên Kyeon
Đỗ Do Quyền Kwon
Doãn Yoon Quyền Kwon
Đoàn Dan Sắc Se
Đông Dong Sơn San
Đổng Dong Tạ Sa
Đức Deok Tại Jae
Dũng Yong Tài/ Tại/ Trãi Jae
Dương Yang Tâm/ Thẩm Sim
Duy Doo Tân, Bân Bin
Gia Ga Tấn/ Tân Sin
Giai Ga Tần/Thân Shin
Giang Kang Thạch Taek
Khánh Kang Thái Chae
Khang Kang Thái Tae
Khương Kang Thẩm Shim
Giao Yo Thang Sang
Ha Thăng/ Thắng Seung
Ha Thành Sung
Hách Hyuk Thành/ Thịnh Seong
Hải Hae Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong
Hàm Ham Thảo Cho
Hân Heun Thất Chil
Hàn/Hán Ha Thế Se
Hạnh Haeng Thị Yi
Hảo Ho Thích/ Tích Seok
Hạo/ Hồ/ Hào Ho Thiên Cheon
Hi/ Hỷ Hee Thiện Sun
Hiến Heon Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo)
Hiền Hyun Thôi Choi
Hiển Hun Thời Si
Hiền/ Huyền hyeon Thông/ Thống Jong
Hiếu Hyo Thu Su
Hinh Hyeong Thư Seo
Hồ Ho Thừa Seung
Hoa Hwa Thuận Soon
Hoài Hoe Thục Sook
Hoan Hoon Thục Sil
Hoàng/ Huỳnh Hwang Thục Sil
Hồng Hong Thương Shang
Hứa Heo Thủy Si
Húc Wook Thùy/ Thúy/ Thụy Seo
Huế Hye Thy Si
Huệ Hye Tiến Syeon
Hưng/ Hằng Heung Tiên/ Thiện Seon
Hương hyang Tiếp Seob
Hường Hyeong Tiết Seol
Hựu Yoo Tín, Thân Shin
Hữu Yoo So
Huy Hwi Tố Sol
Hoàn Hwan Tô/Tiêu So
Hỷ, Hy Hee Toàn Cheon
Khắc Keuk Tôn, Không Son
Khải/ Khởi Kae (Gae) Tống Song
Khánh Kyung Trà Ja
Khoa Gwa Trác Tak
Khổng Gong (Kong) Trần/ Trân/ Trấn Jin
Khuê Kyu Trang/ Trường Jang
Khương Kang Trí Ji
Kiên Gun Triết Chul
Kiện Geon Triệu Cho
Kiệt Kyeol Trịnh Jung
Kiều Kyo Trinh, Trần Jin
Kim Kim Đinh Jeong
Kính/ Kinh Kyeong Trở Yang
La Na Trọng/ Trung Jung/Jun
Lã/Lữ Yeo Trúc Juk | cây trúc
Lại Rae Trương Jang
Lam Ram Soo
Lâm Rim Từ Suk
Lan Ran Tuấn Joon
Lạp Ra Tuấn/ Xuân Jun/Joon
Ryeo Tương Sang
Lệ Ryeo Tuyên Syeon
Liên Ryeon Tuyết Seol
Liễu Ryu Tuyết Syeol
Lỗ No Vân Woon
Lợi Ri Văn Moon
Long Yong Văn Mun/Moon
Lục Ryuk/Yuk Văn Moon
Lương Ryang Vi Wi
Lưu Ryoo Viêm Yeom
Lý, Ly Lee Việt Meol
Ma Moo
Mai Mae Vu Moo
Mẫn Min Woo
Mẫn Min Vương Wang
Mạnh Maeng Vy Wi
Mao Mo Xa Ja
Mậu Moo Xương Chang
      Yến Yeon
Lưu ý:
 
Họ và tên của người Việt Nam rất đa dạng và phong phú so với người Hàn Quốc. Vì vậy rất nhiều tên của người Việt Nam khác nhau khi dịch sang tiếng Hàn sẽ trùng nhau là chuyện bình thường bạn nhé.

Ví dụ: Dương Quỳnh Anh – đọc là Yang Kyeong Young
           Nguyễn Dương – Won Myung Yang 원명양

           Nguyễn Đình Thức – Won Jeon Seuk – 원전슥
          Nguyễn Trúc Phương Anh – Won Juk Bang Yeong 원죽방영
 

Học tiếng Hàn giao tiếp cho người mới bắt đầu

Bất ngờ với ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn

 

Gi: người dũng cảm

 

Ha Neul: bầu trời
 
Hae Won: ân sủng
 
Hea: duyên dáng
 
Hea Jung: ân sủng
 
Hee Young: niềm vui
 
Hei: duyên dáng
 
Hwa Young: làm đẹp, đời đời
 
Hyun: đạo đức
 
Bae: cảm hứng
 
Bon Hwa: vinh quang
 
Chin: tốn kém
 
Chin Hae: sự thật
 
Chin Hwa: người giàu có nhất
 
Chin Mae: sự thật
 
Cho Hee: tốt đẹp
 
Chul: công ty
 
Chul Moo: sắt vũ khí
 
Chung Hee: ngay thẳng
 
Chung Ho: ngay thẳng
 
Huyn Ae: người có trí tuệ
 
Huyn Jae: người có trí tuệ
 
Hyun Ki: sự khôn ngoan
 
Hyun Shik: một cách khôn ngoan
 
Huyn Su: một cuộc sống dài
 
Iseul: sương
 
Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp
 
Jin Kyong: trang trí
 
Jung: chỉ cần
 
Sook: chiếu sáng
 
Sun Hee: lòng tốt, lương thiện
 
Sung: kế
 
Un: duyên dáng
 
Un Hyea: duyên dáng
 
Yon: một hoa sen
 
Yong: dũng cảm
 
Yun: giai điệu
 
Soo Min: chất lượng
 
Soo Yun: hoàn hảo
 
Shou: bay
 
So Young: tốt đẹp
Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức
 
Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức
 
Jung Su: vẻ đẹp
 
Kang Dae: mạnh mẽ
 
Dae: sự vĩ đại
 
Dae Huyn: lớn
 
Dak Ho: sâu hơn
 
Danbi: cơn mưa ấm áp
 
Dong Yul: cùng niềm đam mê
 
Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại
 
Duck Young: có tính toàn vẹn
 
Eun Kyung: bạc
 
Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống
Kwang: mở rộng
 
Kyu Bok: tiêu chuẩn
 
Kyung Mi: người nhận được vinh dự
 
Kyung Soon: những người có danh dự
 
Mi Cha: vẻ đẹp
 
Mi Hi: vẻ đẹp
 
Mi Ok: tốt đẹp
 
Mi Young: vĩnh cửu
 
Min Jee: trí thông minh
 
Min Jung: thông minh
 
Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
 
Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
 
Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn
 
Myung Dae: ánh sáng
 
Myung Ok: ánh sáng
 
Myung Hee: ánh sáng
 
Nam Kyu: Phương Nam (cực Nam)
 
Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ
 
Sang: kéo dài
 
Sang Hun: tuyệt vời

Sang Ook: luôn luôn
 
Yoo Ra: tự cường
 
Young: thanh xuân, nở hoa
 
Young Jae: thịnh vượng
 
Young Nam: mãi mãi
 
Young Soo: mãi mãi phong phú
 
Seung: người kế nhiệm
 
Shin: thực tế

 

Để lại lời nhắn cho chúng tôi biết ý nghĩa tên Hàn Quốc của bạn là gì nhé!
Chúc các bạn có buổi online vui vẻ !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *